頓着
[Đốn Khán]
とんちゃく
とんじゃく
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
quan tâm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はお金には全く無頓着だ。
Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến tiền.
彼は貧乏だが金には無頓着だ。
Anh ấy nghèo nhưng không quan tâm đến tiền bạc.
次郎は服のことに無頓着だ。
Jirou không quan tâm đến quần áo.
ジョンは全く服装に無頓着だ。
John hoàn toàn không quan tâm đến trang phục.
私の父は金にまったく無頓着だ。
Bố tôi hoàn toàn không quan tâm đến tiền bạc.
彼女はお金に無頓着だったので、今では金に困っている。
Vì cô ấy đã không quan tâm đến tiền bạc nên giờ đây cô ấy đang gặp khó khăn về tài chính.
若い男性にはありがちだが、彼は健康に無頓着だ。
Điều này thường thấy ở các chàng trai trẻ, nhưng anh ấy không quan tâm đến sức khỏe.