預かり
[Dự]
預り [Dự]
預り [Dự]
あずかり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
dưới sự giám sát; dưới sự quản lý
Danh từ chung
trận đấu chưa quyết định; hòa; hòa nhau
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
勝負は預かりとなった。
Trận đấu đã được hoãn lại.
銀行は人の金を預かる。
Ngân hàng giữ tiền của mọi người.
留守中犬を預かりましょう。
Tôi sẽ trông coi chó cho bạn trong thời gian bạn vắng nhà.
この金を預かってください。
Xin hãy giữ số tiền này cho tôi.
この本預かってくれない。
Bạn có thể giữ giùm quyển sách này không?
伝言を預かってるんだ。
Tôi nhận được tin nhắn cho bạn.
荷物を預かって欲しいのですが。
Tôi muốn gửi hành lý.
貴重品を預かってください。
Hãy giữ hộ tôi đồ quý giá.
これを預かっていただけませんか。
Bạn có thể giữ hộ cái này được không?
これを預かってもらえますか。
Bạn có thể giữ hộ cái này được không?