順風
[Thuận Phong]
じゅんぷう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
gió thuận lợi
JP: 順風の時に帆を上げよ。
VI: Gió thuận thì nên căng buồm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は順風満帆だ。
Anh ấy đang rất thuận lợi.
順風のおかげで、われわれはまもなく島に着いた。
Nhờ gió thuận, chúng tôi sớm đến đảo.
会社の経営があまりにも順風満帆で、かえって恐いぐらいだ。
Công ty đang phát triển thuận lợi đến mức đáng sợ.