音楽
[Âm Nhạc]
おんがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
âm nhạc
JP: あの音楽は彼の気にさわる。
VI: Âm nhạc đó làm anh ấy khó chịu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
音楽は好き?
Bạn có thích âm nhạc không?
音楽が好きなの?
Bạn có thích âm nhạc không?
音楽を聞こうよ。
Hãy cùng nghe nhạc nào.
音楽が全てです。
Âm nhạc là tất cả.
音楽が聞こえる。
Tôi nghe thấy tiếng nhạc.
音楽を聴きたい?
Bạn muốn nghe nhạc không?
音楽が聴きたいの?
Bạn muốn nghe nhạc à?
音楽を聴きます。
Tôi nghe nhạc.
私は音楽、特にクラシック音楽が好きだ。
Tôi thích âm nhạc, đặc biệt là nhạc cổ điển.
音楽といえば、君はどんな音楽がすきなの。
Nói đến âm nhạc, bạn thích thể loại nào?