韓国語 [Hàn Quốc Ngữ]
かんこくご

Danh từ chung

tiếng Hàn (ngôn ngữ; đặc biệt là tiếng Hàn Quốc)

JP: しかし、中国ちゅうごく韓国かんこくはなすことができると、もっとたくさんのひとかんがかた共有きょうゆうすることができるんです。

VI: Nếu bạn có thể nói tiếng Trung hoặc tiếng Hàn, bạn sẽ có thể chia sẻ quan điểm với nhiều người hơn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

韓国かんこくはなせます。
Tôi nói được tiếng Hàn.
わたし韓国かんこくはなします。
Tôi nói tiếng Hàn.
韓国かんこく勉強べんきょう頑張がんばりましたね。
Bạn đã rất cố gắng học tiếng Hàn.
韓国かんこくのできる助手じょしゅ必要ひつようです。
Chúng tôi cần một trợ lý thông thạo tiếng Hàn.
韓国かんこくではなにはなしますか。
Người ta nói ngôn ngữ gì ở Hàn Quốc?
韓国かんこく勉強べんきょう大好だいすきだったんだ。
Tôi đã từng rất thích học tiếng Hàn.
わたし韓国かんこく勉強べんきょうします。
Tôi đang học tiếng Hàn.
韓国かんこくはどこでまなべますか?
Tôi có thể học tiếng Hàn ở đâu?
韓国かんこくまなぶのがややこしいよね。
Học tiếng Hàn khá phức tạp nhỉ.
韓国かんこくは、10年じゅうねんならいました。
Tôi đã học tiếng Hàn trong 10 năm.

Hán tự

Hàn Hàn Quốc
Quốc quốc gia
Ngữ từ; lời nói; ngôn ngữ