韓国人
[Hàn Quốc Nhân]
かんこくじん
Danh từ chung
người Hàn Quốc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
韓国人です。
Tôi là người Hàn Quốc.
彼女は韓国人じゃないよ。
Cô ấy không phải người Hàn Quốc.
私は韓国人です。
Tôi là người Hàn Quốc.
日本人は日本国内を見すぎて海外の状況を知らない。韓国人は日本ばっかり見て自国の現状を知らない。
Người Nhật quá chú trọng vào nội địa mà không biết tình hình thế giới. Người Hàn Quốc chỉ chăm chăm nhìn Nhật Bản mà không biết tình hình thực tế của chính họ.
しかし、中国語や韓国語を話すことができると、もっとたくさんの人と考え方を共有することができるんです。
Nếu bạn có thể nói tiếng Trung hoặc tiếng Hàn, bạn sẽ có thể chia sẻ quan điểm với nhiều người hơn.