[Bạc]
かばん
カバン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

túi; cặp

JP: かばん全部ぜんぶ荷札にふだをつけなさい。

VI: Hãy gắn thẻ hành lý vào tất cả các túi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

子供こどもかばんれるな。
Đừng cho trẻ vào túi.
かばんけてください。
Hãy mở cặp ra.
あのかばんしい。
Tôi muốn cái cặp đó.
これはわたしかばんではない。
Đây không phải là cái túi của tôi.
かばんをなくしてしまった。
Tôi đã làm mất cái túi.
かばんはどこですか。
Cái túi ở đâu?
わたしかばんふるすぎる。あたらしいかばんわねばならない。
Chiếc túi của tôi quá cũ. Tôi phải mua một chiếc mới.
かばん中身なかみ全部ぜんぶせ。
Đổ hết đồ trong túi ra.
かれ社長しゃちょうかばんちだ。
Anh ấy là người mang cặp cho chủ tịch.
かれほんかばんにつっこんだ。
Anh ấy đã nhét sách vào túi.

Hán tự

Bạc vali; túi xách; cặp

Từ liên quan đến 鞄