靴底
[Ngoa Để]
沓底 [Đạp Để]
沓底 [Đạp Để]
くつぞこ
Danh từ chung
đế giày
JP: ガムが靴底にくっついた。
VI: Kẹo cao su đã dính vào đế giày.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cá bơn
🔗 シタビラメ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
靴の底がすり減ってしまった。
Đế giày đã mòn.
靴の底にガムが付いてしまった。
Đế giày dính kẹo cao su rồi.
靴の底にガムがくっついちゃったんだ。
Kẹo cao su dính vào đế giày rồi.
トムは靴の底にガムがくっついたままだった。
Đế giày của Tom vẫn dính kẹo cao su.