面白
[Diện Bạch]
おもしろ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
thú vị; hài hước
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人生は面白おかしい事ばかりではない。
Cuộc đời không phải chỉ toàn chuyện vui vẻ.
子供はその動物を面白がって眺めた。
Đứa trẻ đã thích thú ngắm nhìn con vật đó.
その子供は時計を面白がって分解した。
Đứa trẻ đã tháo gỡ đồng hồ vì thấy thú vị.