青銅器 [Thanh Đồng Khí]
せいどうき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

đồ đồng

JP: 青銅器せいどうきしゅとしてどうすず合金ごうきん出来できている。

VI: Đồ đồng thường được làm từ hợp kim của đồng và thiếc.

Hán tự

Thanh xanh; xanh lá
Đồng đồng
Khí dụng cụ; khả năng