青木 [Thanh Mộc]
あおき
アオキ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

cây nguyệt quế Nhật Bản

Danh từ chung

cây xanh tươi tốt

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

「『青木あおきまりこ現象げんしょう』ってってる?」「なにそれ?」「本屋ほんやさんにはいったらトイレにきたくなるってうやつ。それを投稿とうこうしたひと名前なまえをとって『青木あおきまりこ現象げんしょう』っていうんだって」「なるほど。まぁ、がわは、ダイレクトにうよりいいけど、全国ぜんこくの『青木あおきまりこ』さんはどうおもってるのかしら」
"Cậu có biết 'hiện tượng Mariko Aoki' không?" "Là cái gì vậy?" "Là cảm giác muốn đi vệ sinh mỗi khi vào nhà sách, người đăng bài đó đã đặt tên theo tên mình là 'hiện tượng Mariko Aoki' đấy" "Tôi hiểu rồi. Người nói thì tốt thôi, nhưng không biết những người tên 'Mariko Aoki' khắp nước Nhật nghĩ sao nhỉ"
ためになるような友人ゆうじんえらべともうします。そういうわけでわたし青木あおきくんしたしくしているのです。
Hãy chọn bạn bè có ích cho mình, vì vậy tôi thân thiết với Aoki-kun.
二軒にけんさき青木あおきさんとこの茉奈まなちゃん、おんなんだんだって」「えっ、名前なまえなんてうの?」「『ひまり』ってってたよ」「どんなくの?」「あっ、きききそびれちゃった。どんなくんだろうね?」
"Nghe nói con gái nhà Aoki ở hai nhà kế bên, Mana, đã sinh bé gái đấy." "Ồ, đặt tên là gì?" "Họ bảo là Himari." "Viết như thế nào?" "Ồ, tôi quên mất không hỏi. Không biết viết như thế nào nhỉ?"

Hán tự

Thanh xanh; xanh lá
Mộc cây; gỗ