青春
[Thanh Xuân]
せいしゅん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
tuổi trẻ; thanh xuân; mùa xuân của cuộc đời
JP: 僕らは青春の真っ只中だ。
VI: Chúng ta đang ở giữa tuổi trẻ đẹp nhất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
青春を満喫してね。
Hãy tận hưởng tuổi trẻ nhé.
俺の青春を返せ!
Trả lại tuổi trẻ của tôi!
彼女は今が青春の盛りだ。
Cô ấy đang trong độ tuổi thanh xuân rực rỡ.
一生のうちで青春なんて一度しかない。
Thanh xuân chỉ có một lần trong đời.
これは、高校生たちの青春を描いた映画です。
Đây là bộ phim về tuổi trẻ của học sinh trung học.
自分の失われた青春を考えても無駄である。
Suy nghĩ về tuổi trẻ đã mất của mình là vô ích.
青春期の若者はしばしば両親と衝突する。
Thanh thiếu niên trong thời kỳ dậy thì thường xung đột với cha mẹ.
君の青春が終わったと思うのももっともだ。
Cũng có lý khi nghĩ rằng thanh xuân của cậu đã kết thúc.
青春を遊んで過ごしたことを後悔している。
Tôi hối tiếc vì đã phung phí tuổi trẻ.
俺たちは今青春真っただ中にいるんだ。
Chúng ta đang ở giữa tuổi trẻ đấy.