霊柩車 [Linh Cữu Xa]
れいきゅうしゃ

Danh từ chung

xe tang

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だれ霊柩車れいきゅうしゃ運転うんてんしてたんですか?
Ai là người lái xe tang?
屋根やねきのきんぴかの霊柩車れいきゅうしゃって、見慣みなれてるからなんともおもわないけど、最初さいしょかんがえたやつはセンスがどうかしてる。
Xe tang mạ vàng có mái che, tôi đã quen nên không nghĩ gì, nhưng người nghĩ ra nó lúc đầu chắc hẳn là có vấn đề.

Hán tự

Linh linh hồn; hồn
Cữu quan tài
Xa xe