電子
[Điện Tử]
でんし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Vật lý
electron
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
điện tử
JP: 電子タイプライターはありますか。
VI: Có máy đánh chữ điện tử không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
電子レンジ使える?
Lò vi sóng có dùng được không?
電子とは素粒子の一種である。
Electron là một loại hạt cơ bản.
電子メールで連絡を取り合いましょう。
Chúng ta hãy liên lạc qua email.
電子レンジは持ってないの。
Tôi không có lò vi sóng.
これを電子レンジに入れて下さい。
Hãy cho cái này vào lò vi sóng.
私はクリスマスに電子読本をもらいました。
Tôi đã nhận được một máy đọc sách điện tử vào Giáng sinh.
電子工学の専門用語がわからない。
Tôi không hiểu thuật ngữ chuyên môn về kỹ thuật điện tử.
電子レンジはあっという間に食べ物を温める。
Lò vi sóng làm nóng thức ăn trong nháy mắt.
あの電子メールを送るんじゃなかった。
Tôi không nên đã gửi email đó.
もう電子レンジは買い換えてもいい頃です。
Đã đến lúc nên mua lò vi sóng mới.