零度
[Linh Độ]
れいど
Danh từ chung
không độ; điểm đóng băng
JP: 寒暖計はしばしば零度以下になる。
VI: Nhiệt kế thường xuyên xuống dưới 0 độ.
Danh từ chung
không (trên thang đo)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
昨晩は零度以下に下がった。
Tối qua nhiệt độ đã giảm xuống dưới 0 độ.
水は零度で凍るんだよね?
Nước đông lại ở nhiệt độ không độ phải không?
今日も気温は零度を下回っています。
Hôm nay nhiệt độ cũng dưới 0 độ.
今朝は零度以下でしたが、自転車で学校へ行きました。
Sáng nay dù nhiệt độ dưới không độ nhưng tôi vẫn đi xe đạp đến trường.