雲霞のごとく [Vân Hà]
雲霞の如く [Vân Hà Như]
うんかのごとく

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

đông đúc; từng đàn; từng bầy; từng nhóm

Hán tự

Vân mây
mờ; nhòe
Như giống; như; chẳng hạn như; như thể; tốt hơn; tốt nhất; bằng