雲の上
[Vân Thượng]
くものうえ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
trên mây
JP: 月が雲の上に出た。
VI: Mặt trăng đã xuất hiện trên mây.
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
triều đình
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
không thể với tới
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ぼくは少年のころよく草の上にあおむけに白い雲を眺めたものだった。
Hồi nhỏ, tôi thường nằm ngửa trên cỏ và nhìn mây trắng trôi.
僕は少年の頃よく草の上に寝転んで白い雲を眺めたものだった。
Hồi nhỏ, tôi thường nằm trên cỏ và ngắm mây trắng.
僕は少年のころよく草の上にあお向けに寝ころんで、白い雲を眺めたものだった。
Hồi nhỏ, tôi thường nằm ngửa trên cỏ và ngắm mây trắng.