難民キャンプ
[Nạn Dân]
なんみんキャンプ
Danh từ chung
trại tị nạn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
難民キャンプの衛生状態はひどいものだった。
Điều kiện vệ sinh ở trại tị nạn thật tồi tệ.
難民キャンプでの死亡の主な原因は栄養不足である。
Nguyên nhân chính của cái chết tại trại tị nạn là thiếu dinh dưỡng.
そのキャンプの難民は一ヶ月間その日暮らしをしている。
Người tị nạn trong trại cắm trại đó đã sống nhờ ngày qua ngày trong một tháng.
そのキャンプの難民は1ヶ月の間、その日暮らしの生活を送っている。
Người tị nạn trong trại cắm trại đó đã sống nhờ ngày qua ngày trong một tháng.