離脱
[Ly Thoát]
りだつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
rút lui; ly khai; tách biệt; tách ra
JP: 国民党は、簡潔に言うと、政治が崩壊する前に政府を離脱する必要があった。
VI: Nói một cách ngắn gọn, Đảng Quốc dân phải rời bỏ chính phủ trước khi chính trị sụp đổ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
体外離脱を経験したことってある?
Bạn đã từng trải nghiệm ra khỏi cơ thể chưa?