雑貨
[Tạp Hóa]
ざっか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
hàng hóa tạp hóa; hàng hóa chung; đồ lặt vặt
JP: あそこでは多くのタイプの食品や雑貨を売っている。
VI: Ở đó họ bán nhiều loại thực phẩm và hàng hóa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
昔ながらの雑貨屋という店構えだね。
Trông như một cửa hàng tạp hóa kiểu xưa.
彼女の父は雑貨店をしている。
Cha cô ấy kinh doanh cửa hàng tạp hóa.
雑貨店を経営するには資金が不十分だ。
Không đủ vốn để kinh doanh cửa hàng tạp hóa.
私はこのビスケットを雑貨店で買いました。
Tôi đã mua bánh quy này tại cửa hàng tạp hóa.
彼女の父は雑貨店を所有している。
Cha cô ấy sở hữu một cửa hàng tạp hóa.
彼の知人が田舎で雑貨屋を経営している。
Một người quen của anh ấy đang kinh doanh cửa hàng tạp hóa ở nông thôn.
食料雑貨店で塩を買ってきてくれませんか。
Bạn có thể mua giúp tôi gói muối ở cửa hàng tạp hóa không?
学校をでるとすぐ彼は父親の雑貨屋に働きに出た。
Ngay sau khi ra trường, anh ấy đã đi làm ở cửa hàng tạp hóa của cha mình.
まず第一に、雑貨店を運営するには資金が不十分だ。
Đầu tiên, vốn để điều hành cửa hàng tạp hóa là không đủ.
まず第1に、雑貨店を経営するには資金が不十分だ。
Đầu tiên, vốn để điều hành cửa hàng tạp hóa là không đủ.