雑用 [Tạp Dụng]
ざつよう
ぞうよう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

việc vặt; công việc lặt vặt; công việc đa dạng

JP: かれはすぐに雑用ざつようえた。

VI: Anh ấy đã nhanh chóng hoàn thành công việc vặt.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

chi phí đa dạng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはちょっといえ雑用ざつようがある。
Tôi có một chút việc nhà cần làm.
彼女かのじょ雑用ざつようをするのをいとわない。
Cô ấy không ngại làm việc vặt.
トムはかつてわたしたちの雑用ざつようがかりだった。
Tom từng là người làm việc vặt cho chúng tôi.
まえ借家しゃくやじんは、アパートの雑用ざつよう抜群ばつぐんによくやっていた。
Người thuê nhà trước đã làm việc vặt trong căn hộ rất tốt.
おれがまだ新米しんまいだったころ雑用ざつようばかりで、まともな仕事しごとなんかやらせてもらえなかったよ。
Khi tôi còn mới vào nghề, tôi chỉ làm những việc vặt vãnh, chẳng bao giờ được giao việc tử tế.

Hán tự

Tạp tạp
Dụng sử dụng; công việc