隣国 [Lân Quốc]
りんごく
りんこく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

nước láng giềng; nước kề cận

JP: このくに隣国りんごく支配しはいにあった。

VI: Đất nước này đã từng nằm dưới sự cai trị của nước láng giềng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほん韓国かんこく隣国りんごくです。
Nhật Bản và Hàn Quốc là các nước láng giềng.
日本にほんはその隣国りんごく平和へいわである。
Nhật Bản đang hòa bình với các nước láng giềng của mình.
その軍隊ぐんたい隣国りんごく侵入しんにゅうした。
Quân đội đó đã xâm nhập vào nước láng giềng.
日本にほん韓国かんこくは、隣国りんごく同士どうしだ。
Nhật Bản và Hàn Quốc là các nước láng giềng.
そのくに隣国りんごくたい宣戦せんせん布告ふこくした。
Quốc gia đó đã tuyên chiến với quốc gia láng giềng.
警察けいさつかれを、隣国りんごく情報じょうほうながしたというつみった。
Cảnh sát đã buộc tội anh ta về việc chuyển thông tin cho quốc gia láng giềng.
その首相しゅしょう隣国りんごく圧力あつりょくけっしてくっしなかったので一層いっそう人気にんきした。
Thủ tướng đó đã không khuất phục trước áp lực của quốc gia láng giềng và vì thế càng được yêu mến hơn.

Hán tự

Lân láng giềng
Quốc quốc gia