隠滅 [Ẩn Diệt]
湮滅 [Yên Diệt]
堙滅 [Nhân Diệt]
いんめつ
えんめつ – 湮滅
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

Lĩnh vực: Luật

hủy diệt (đặc biệt là bằng chứng); phá hủy; đàn áp

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

che giấu; che đậy

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは証拠しょうこ隠滅いんめつこころみたが、わなかった。
Tom đã cố gắng xóa bỏ bằng chứng nhưng không kịp.
あなたが証拠しょうこ隠滅いんめつしないって保証ほしょうは?
Làm sao tôi có thể chắc chắn bạn không xóa bằng chứng?
証拠しょうこ隠滅いんめつどーすんのよ!普通ふつう警察けいさつ連絡れんらくするもんでしょっ。
Làm thế nào để tiêu hủy bằng chứng vậy! Thông thường thì phải liên lạc với cảnh sát chứ.

Hán tự

Ẩn che giấu
Diệt phá hủy; diệt vong
Yên chìm