隔週 [Cách Chu]
かくしゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

cách tuần; hai tuần một lần

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ミーティングは隔週かくしゅうでやってます。
Chúng tôi tổ chức cuộc họp hai tuần một lần.
この雑誌ざっし発売はつばいは、隔週かくしゅう水曜日すいようびです。
Ngày phát hành của tạp chí này là thứ Tư hai tuần một lần.
トムは隔週かくしゅうきゅう2日ふつかせい会社かいしゃつとめてるんだ。
Tom đang làm việc tại một công ty có chế độ nghỉ hai ngày mỗi hai tuần.
わたし両親りょうしん離婚りこんしてるので、隔週かくしゅうまつだけおとうさんとごします。
Vì bố mẹ tôi ly hôn rồi, nên tôi chỉ dành thời gian với bố tôi vào các ngày cuối tuần.
ぼくおやってわかれてるから、とうさんとは隔週かくしゅう週末しゅうまつだけ一緒いっしょにいるんだ。
Bố mẹ tôi đã ly hôn, nên tôi chỉ ở với bố vào cuối tuần cách tuần.

Hán tự

Cách cách ly; khoảng cách; tách biệt
Chu tuần