随時 [Tùy Thời]
ずいじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Trạng từ

khi cần thiết

JP: なお、会社かいしゃ説明せつめいかいでも、会社かいしゃ見学けんがく随時ずいじけております。

VI: Sau buổi giới thiệu công ty, chúng tôi vẫn tiếp tục nhận đăng ký tham quan công ty.

Trạng từ

bất cứ lúc nào

JP: 随時ずいじ退席たいせきしてもかまいません。

VI: Bạn có thể rời khỏi bất cứ lúc nào.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

詳細しょうさい公式こうしきサイトにて随時ずいじ発表はっぴょういたします。おたのしみに!
Chi tiết sẽ được công bố liên tục trên trang chính thức. Hãy chờ đón nhé!
こちらのサイトでは、イベントの情報じょうほう随時ずいじ更新こうしんしています。
Trang web này cập nhật thông tin sự kiện thường xuyên.

Hán tự

Tùy tuân theo; trong khi
Thời thời gian; giờ