階下
[Giai Hạ]
かいか
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
tầng dưới
JP: ディナーを食べに階下に行こう。
VI: Chúng ta hãy xuống dưới ăn tối.
Trái nghĩa: 階上
Danh từ chung
dưới chân cầu thang; chân cầu thang
Trái nghĩa: 階上・かいじょう
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
階下へおりてらっしゃい。
Hãy xuống lầu.
辞書を階下に忘れてきた。
Tôi đã quên từ điển ở tầng dưới.
階下に辞書を忘れてきた。
Tôi đã quên cuốn từ điển ở tầng dưới.
アンは階下に降りてきた。
Ann xuống tầng.
彼は階下におりてきた。
Anh ấy đã xuống lầu.
誰が階下に住んでいますか。
Ai đang sống ở tầng dưới?
彼女は手紙を手に、階下へ降りてきた。
Cô ấy đã cầm thư trong tay và đi xuống lầu.
彼が階下に降りて来るのが聞こえた。
Tôi nghe thấy tiếng anh ấy đi xuống lầu.
階段からおちると階下にすばやく下りてしまう。
Nếu bạn ngã từ cầu thang, bạn sẽ nhanh chóng xuống tới tầng dưới.
私たち、パパにインターホンで階下にすぐこれるかどうか尋ねたのよ。
Chúng tôi đã hỏi bố qua intercom xem có thể xuống lầu ngay được không.