隊商
[Đội Thương]
たいしょう
Danh từ chung
đoàn lữ hành (thương nhân)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
犬は吠えても隊商は進む。
Chó có sủa thì đoàn lữ cũng tiếp tục đi.
50頭の駱駝から成る隊商が砂漠の中をゆっくりと進んでいた。
Một đoàn lạc đà gồm 50 con đang từ từ tiến qua sa mạc.