除湿
[Trừ Thấp]
じょしつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
khử ẩm
JP: 部屋の除湿のため窓を開けた。
VI: Tôi đã mở cửa sổ để thông gió cho phòng.