関西
[Quan Tây]
かんさい
かんせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
Kansai (khu vực bao gồm Kyoto, Osaka, Kobe và các tỉnh lân cận)
JP: その飛行機は今ごろは関西空港に当然着いているはずだ。
VI: Chiếc máy bay đó bây giờ chắc hẳn đã đáp xuống sân bay Kansai.
Danh từ chung
⚠️Từ lịch sử
Kansai (nửa phía tây của Nhật Bản; trong thời kỳ phong kiến)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は6月に東京を離れて関西に来る。
Anh ấy sẽ rời Tokyo vào tháng 6 để đến Kansai.
関西弁が話せるようにマジでなりたい。
Tôi thực sự muốn nói được tiếng Kansai.
私は関西国際空港でトニー君を見送った。
Tôi đã tiễn Tony ở sân bay quốc tế Kansai.
彼のアクセントから判断すると、彼は関西の出身だ。
Dựa vào giọng nói của anh ấy, có thể thấy anh ấy đến từ Kansai.
ほとんどの人は逸見氏が関西出身だとは知らない。
Hầu hết mọi người không biết ông Itsumi là người Kansai.
ボランティア学生による関西空港での出迎えを希望しますか?
Bạn có muốn được các sinh viên tình nguyện đón tại sân bay Kansai không?
彼は関西のアダルト産業に強い影響力を持っている。
Anh ấy có ảnh hưởng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp người lớn ở Kansai.
ジョンは関東地区、そして太郎は関西地区を担当している。
John phụ trách khu vực Kanto, còn Taro phụ trách khu vực Kansai.