長編
[Trường Biên]
長篇 [Trường Thiên]
長篇 [Trường Thiên]
ちょうへん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
dài (tiểu thuyết, phim)
JP: 私は週末を長編小説を読んで過ごした。
VI: Tôi đã dành cuối tuần để đọc một cuốn tiểu thuyết dài.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは長編小説を読んでいる。
Tom đang đọc một cuốn tiểu thuyết dài.