長寿
[Trường Thọ]
ちょうじゅ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
tuổi thọ; sống lâu
JP: 長寿とご幸福を祝して、乾杯。
VI: Chúc sức khỏe và hạnh phúc lâu dài, nâng ly.
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
kéo dài; lâu dài
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
長寿と繁栄を。
Chúc bạn sống lâu và phát đạt.
スグリは長寿に有効な果物だ。
Quả sú vị là loại trái cây có lợi cho sức khỏe lâu dài.
100歳の長寿をまっとうする人は少ない。
Ít người sống đến 100 tuổi.
一般的に、男より女の方が長寿です。
Nói chung, phụ nữ sống thọ hơn nam giới.