長女 [Trường Nữ]
ちょうじょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

📝 có thể là con gái duy nhất

con gái lớn; con gái đầu lòng

JP: かれ一番いちばんあいしているのは彼女かのじょ長女ちょうじょです。

VI: Người mà anh ấy yêu nhất là con gái lớn của cô ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ルミは長女ちょうじょです。
Lumi là con gái cả.
長女ちょうじょ千鶴ちづるって名前なまえよ。
Con gái lớn của tôi tên là Chizuru.
長女ちょうじょ突然とつぜんあめがほしい」とさけんだ。
Con gái lớn đột nhiên la lên: "Con muốn kẹo!"
かれ二番目にばんめのレストランの経営けいえいを、長女ちょうじょにまかせた。
Anh ấy đã giao quản lý nhà hàng thứ hai cho cô con gái lớn của mình.
突然とつぜん長女ちょうじょが「あめがほしい」といいしました。
Đột nhiên cô con gái lớn nói "Tôi muốn kẹo".
きゅう長女ちょうじょが「あめがほしい」とこえげました。
Bỗng dưng con gái lớn của tôi la lên "Con muốn kẹo!"
ははは、長女ちょうじょ芝居しばい研究けんきゅうかいにはいっていることはっていたが、まさか舞台ぶたいるまで深入ふかいりしているとは、らなかった。
Mẹ biết con gái cả tham gia hội nghiên cứu kịch, nhưng không ngờ con đã tham gia diễn xuất trên sân khấu đến thế.

Hán tự

Trường dài; lãnh đạo; cấp trên; cao cấp
Nữ phụ nữ