鍵がかかる [Kiện]
鍵が掛かる [Kiện Quải]
かぎがかかる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ru”

bị khóa; khóa

JP: 正面しょうめんのドアはかぎがかかったままだった。

VI: Cửa trước vẫn bị khóa.

🔗 鍵をかける

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かぎがかからない。
Không thể khóa được.
かぎがかかっている。
Đã khóa cửa.
部屋へやにはかぎがかかっていた。
Phòng đã được khóa.
いえかぎはかかっていなかった。
Cửa nhà không khóa.
トランクにかぎはかかっているの?
Vali đã khóa chưa?
ドアはかぎがかかってたの?
Cửa đã được khóa chưa?
まえのドアはかぎがかかっている。
Cửa trước đã khóa.
まど全部ぜんぶかぎかかってる?
Tất cả cửa sổ đã được khóa chưa?
ドアは内側うちがわからかぎがかかっていた。
Cửa bị khóa từ bên trong.
このドアにはかぎがかかっている。
Cánh cửa này đã bị khóa.

Hán tự

Kiện chìa khóa
Quải treo; phụ thuộc; đến; thuế; đổ