鋤
[Sừ]
犂 [Lê]
犂 [Lê]
すき
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 鋤
xẻng
JP: 鋤は鋤と呼べ。
VI: Gọi cái cuốc là cái cuốc.
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 犂
cày
JP: 農家の人達は鋤で土を耕す。
VI: Người nông dân dùng cuốc để cày đất.
🔗 唐鋤
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
二つのゆりかごよりも、一つの鋤を動かしているほうがよい。
Tốt hơn là dùng một cái cuốc hơn là hai cái nôi.