銅鑼
[Đồng La]
銅羅 [Đồng La]
銅羅 [Đồng La]
どら
どうら
ドラ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cồng; cồng chiêng
JP: 食事のドラが鳴ると部屋はからになった。
VI: Khi chuông báo ăn vang lên, phòng trống không một bóng người.