銅像
[Đồng Tượng]
どうぞう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
tượng đồng
JP: その銅像を遠くから見るとかなり素敵に見えます。
VI: Tượng đồng trông khá đẹp khi nhìn từ xa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
銅像が粉々になった。
Bức tượng bị vỡ thành từng mảnh.
銅像は頭を持っていない。
Bức tượng không có đầu.
彼らはその英雄の銅像を建てた。
Họ đã dựng tượng đồng của người hùng đó.
銅像の完成はその彫刻家に名誉となった。
Việc hoàn thành bức tượng đồng đã mang lại danh dự cho nhà điêu khắc đó.