銃声
[Súng Thanh]
じゅうせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
tiếng súng nổ
JP:
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
たった今銃声がした。
Vừa rồi có tiếng súng.
遠くで銃声がした。
Tôi đã nghe thấy tiếng súng từ xa.
たった今、銃声が聞こえた。
Tôi vừa nghe thấy tiếng súng.
遠くで銃声が聞こえた。
Tôi đã nghe thấy tiếng súng từ xa.
銃声がひびき渡った。
Tiếng súng vang vọng khắp nơi.
銃声のせいで鼓膜が破れた。
Tiếng súng làm rách màng nhĩ.
突然外で銃声が聞こえた。
Bỗng nhiên nghe thấy tiếng súng ngoài trời.
突然ライフルの銃声がした。
Bỗng nhiên có tiếng súng từ khẩu súng trường.
よくわからないけど、銃声みたいだったよ。
Tôi không chắc lắm, nhưng có vẻ như đó là tiếng súng.
トムは銃声を数発聞いた。
Tom đã nghe thấy vài tiếng súng.