鉱物 [Khoáng Vật]
こうぶつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

khoáng sản

JP: オーストラリアは鉱物こうぶつ豊富ほうふだ。

VI: Úc giàu khoáng sản.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このしゅうには鉱物こうぶつ資源しげん豊富ほうふです。
Bang này có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
この地方ちほう貴重きちょう鉱物こうぶつ産出さんしゅつします。
Khu vực này sản xuất các khoáng sản quý.
そのくに鉱物こうぶつ資源しげんめぐまれている。
Quốc gia đó được ưu đãi về tài nguyên khoáng sản.
そのくに鉱物こうぶつ資源しげんんでいる。
Quốc gia đó giàu có về tài nguyên khoáng sản.
その地域ちいき鉱物こうぶつ資源しげん比較的ひかくてきゆたかだ。
Khu vực đó có nguồn khoáng sản tương đối phong phú.
そのしゅう鉱物こうぶつ資源しげん比較的ひかくてき豊富ほうふだ。
Bang đó có nguồn tài nguyên khoáng sản tương đối phong phú.
最近さいきんアフガニスタンでは、豊富ほうふ鉱物こうぶつ資源しげん発見はっけんされた。
Gần đây, đã phát hiện ra nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú ở Afghanistan.
みずもり鉱物こうぶつ重要じゅうよう自然しぜん資源しげんです。
Nước, rừng và khoáng sản là những tài nguyên tự nhiên quan trọng.
岩石がんせき鉱物こうぶつはいろいろなめんわたしたちに有益ゆうえきである。
Đá và khoáng sản có nhiều lợi ích đối với chúng ta.

Hán tự

Khoáng khoáng sản; quặng
Vật vật; đối tượng; vấn đề

Từ liên quan đến 鉱物