鉢植え [Bát Thực]
鉢植 [Bát Thực]
はちうえ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

cây trồng trong chậu

JP: ふゆなえ鉢植はちうえにする。

VI: Trong mùa đông, cây con được trồng trong chậu.

Danh từ chung

trồng cây vào chậu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

鉢植はちうえのヒヤシンスがはなかせた。
Chậu hoa thủy tiên đã nở hoa.
鉢植はちうえのレモンは、えのモノよりちいさめだ。
Cây chanh trồng trong chậu nhỏ hơn cây trồng ngoài đất.
にわにあった鉢植はちうえをどけたら、ちいさなむしがうじゃうじゃといて、おもわず悲鳴ひめいをあげてしまった。
Khi tôi nhấc bồn cây trong vườn, thì thấy có một đám côn trùng nhỏ nhung nhúc, và tôi bất giác hét lên một tiếng.

Hán tự

Bát bát; thùng gạo; chậu; vương miện
Thực trồng