[Duyên]
なまり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

chì

JP: なまりきむとでは、どちらがおもいんですか。

VI: Chì và vàng cái nào nặng hơn?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なまり金属きんぞくである。
Chì là một kim loại.
なまり簡単かんたんがる。
Chì dễ bị uốn cong.
これはなまりのようにおもい。
Nó nặng như chì.
きようとしたけれど、からだなまりのようにおもかった。
Tôi đã cố gắng đứng dậy nhưng cơ thể nặng như chì.
こしいたみからあしなまりのようにおもきずるようにあるいていました。
Do cơn đau lưng, người đó đi lại như kéo lê đôi chân nặng như chì.
水道すいどうすいには塩素えんそなまりなどの有害ゆうがい物質ぶっしつふくまれている可能かのうせいがある。
Nước máy có thể chứa các chất độc hại như clo và chì.

Hán tự

Duyên chì