鉄
[Thiết]
鐵 [Thiết]
鐵 [Thiết]
てつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
sắt
JP: 鉄は最も有用な金属です。
VI: Sắt là kim loại hữu ích nhất.
Danh từ chung
thép
🔗 鋼
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
ý chí sắt đá
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốDanh từ dùng như tiền tố
⚠️Từ viết tắt
đường sắt
🔗 鉄道
Danh từ dùng như hậu tố
⚠️Khẩu ngữ
người đam mê đường sắt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鉄は硬い。
Sắt rất cứng.
鉄は役に立つ金属だ。
Sắt là một kim loại hữu ích.
鉄は有用な金属です。
Sắt là một kim loại hữu ích.
金は鉄より重い。
Vàng nặng hơn sắt.
金は鉄よりも貴重だ。
Vàng quý hơn sắt.
鉄は金よりも硬い。
Sắt cứng hơn vàng.
磁石は鉄を引きつける。
Nam châm hút sắt.
鉄の原子番号は26です。
Số hiệu nguyên tử của sắt là 26.
鉄は有用な金属元素である。
Sắt là một nguyên tố kim loại hữu ích.
鉄は熱をよく伝える。
Sắt dẫn nhiệt tốt.