[Linh]
すず
りん
れい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

chuông

JP: だれがそのねこすずをつけられるか。

VI: Ai có thể gắn chuông cho con mèo này?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

すずおとこえました。
Tôi nghe thấy tiếng chuông.
すずおとがしたら、すぐてね。
Khi nghe thấy tiếng chuông, hãy đến ngay nhé.
問題もんだいだれねこすずをつけるかだ。
Vấn đề là ai sẽ là người đeo chuông cho mèo.
だれねこくびすずをつけるか。
Ai sẽ đeo chuông cho mèo?
キーンコーン・・・カーンコーン・・・「うわ、まずい。ほんすずだ!」
"Kêu kêu... Kêu kêu... 'Ồ, không tốt. Đây là chuông chính!'"
すずだ。校門こうもんあたりにいた生徒せいとたちが一斉いっせいあしはやめる。
Tiếng chuông báo hiệu đã reo, các học sinh đang ở gần cổng trường lập tức tăng tốc bước chân.

Hán tự

Linh chuông nhỏ; chuông điện

Từ liên quan đến 鈴