金木犀 [Kim Mộc Tê]
きんもくせい
キンモクセイ

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cây mộc hương (Osmanthus fragrans var. aurantiacus)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かぜってどこからともなく金木犀きんもくせいかおりがした。あきかんじた瞬間しゅんかんだった。
Mùi hoa kim ngân tỏa ra từ đâu đó theo gió, khiến tôi cảm nhận được mùa thu ngay lập tức.

Hán tự

Kim vàng
Mộc cây; gỗ
tê giác