野牛 [Dã Ngưu]
やぎゅう

Danh từ chung

trâu nước

JP: わたしなんぞには野牛やぎゅう鹿しかうまとをえがけることなど到底とうてい出来できない。

VI: Tôi hoàn toàn không thể phân biệt được sự khác biệt khi vẽ bò rừng, hươu và ngựa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

コロンブスがアメリカたいりく発見はっけんしたとき、バイソン(アメリカ野牛やぎゅう)は、広大こうだい地域ちいきんでいた。
Khi Columbus phát hiện ra châu Mỹ, bò rừng (bison) sống rải rác trên một khu vực rộng lớn.

Hán tự

đồng bằng; cánh đồng
Ngưu

Từ liên quan đến 野牛