野次
[Dã Thứ]
弥次 [Di Thứ]
弥次 [Di Thứ]
やじ
ヤジ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
la ó; chế giễu; chọc ghẹo
JP: その歌手が舞台に現れると聴衆は彼にブーブーという野次を飛ばした。なぜなら彼は自分の妻を捨てて他の女性に乗り換えたからだ。
VI: Khi ca sĩ đó xuất hiện trên sân khấu, khán giả đã la ó anh ta vì anh ta đã bỏ vợ để đến với người phụ nữ khác.