重視
[Trọng Thị]
じゅうし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
coi trọng; nhấn mạnh
JP: 人生においてお金を重視する人もいる。
VI: Có người coi trọng tiền bạc trong cuộc sống.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君はその事実を重視すべきだ。
Bạn nên coi trọng sự thật đó.
私は健康を重視しています。
Tôi rất coi trọng sức khỏe.
お金を重視するのは良くない。
Việc coi trọng tiền bạc là không tốt.
金銭を重視しすぎてはいけない。
Không nên quá coi trọng tiền bạc.
彼らは私の意見を重視しなかった。
Họ đã không coi trọng ý kiến của tôi.
私はその発見を大して重視しない。
Tôi không coi trọng phát hiện đó lắm.
そのパラグラフは内容を重視しています。
Đoạn văn đó tập trung vào nội dung.
君はその出来事を重視しすぎる。
Bạn quá coi trọng sự kiện đó.
この報告はその事実を重視した。
Báo cáo này nhấn mạnh đến sự thật đó.
彼の妹は流行を重視し過ぎる。
Em gái anh ấy quá coi trọng xu hướng thời trang.