重傷
[Trọng Thương]
重手 [Trọng Thủ]
重手 [Trọng Thủ]
じゅうしょう
– 重傷
おもで
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
vết thương nặng; chấn thương nghiêm trọng
JP: ある実験で怪我をして、かなりの重傷だった。
VI: Trong một thí nghiệm, một người đã bị thương và vết thương rất nặng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は重傷を負った。
Anh ấy đã bị thương nặng.
撃たれて、重傷だって。
Anh ấy bị bắn và bị thương nặng.
トムは重傷だったんですか?
Tom bị thương nặng à?
彼は自動車事故で重傷を負った。
Anh ấy đã bị thương nặng trong một vụ tai nạn ô tô.
彼は交通事故で重傷を負った。
Anh ấy bị thương nặng trong một tai nạn giao thông.
彼はこの事故で重傷を負った。
Anh ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn này.
車の事故で彼らは重傷を負った。
Họ đã bị thương nặng trong tai nạn xe.
重傷を負っていたのに、彼らは皆元気であった。
Dù bị thương nặng nhưng tất cả họ đều rất khoẻ mạnh.
彼は重傷だった。それで医者が呼びにやられた。
Anh ấy bị thương nặng. Vì vậy, người ta đã gọi bác sĩ.
彼は重傷を負っていたけれども、何とか電話までたどりつくことができた。
Mặc dù bị thương nặng, anh ấy vẫn có thể lết đến điện thoại.