重し
[Trọng]
重石 [Trọng Thạch]
重石 [Trọng Thạch]
おもし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
📝 đặc biệt là 重石
đá đè
JP: 豆腐は軽く重しをして、20分ほどおいて水切りする。
VI: Để ráo nước đậu phụ bằng cách đặt một vật nặng lên trên trong khoảng 20 phút.
🔗 重し石
Danh từ chung
quả cân
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
重いですよ。
Nặng lắm đấy.
どっちが重いの?
Cái nào nặng hơn?
頭が重い。
Đầu tôi nặng trĩu.
トムは重い。
Tom nặng.
重そうですから。
Trông có vẻ nặng.
あなたのスーツケース重い?
Vali của bạn nặng không?
重くて私にはもてない。
Nó quá nặng, tôi không thể cầm nổi.
なんと重いかばんだ!
Cái túi nặng thật!
そのスーツケース重い?
Cái vali đó nặng không?
今日はネットが重いなあ。
Mạng hôm nay chậm quá.