里子
[Lý Tử]
さとご
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
con nuôi
🔗 里親
Danh từ chung
động vật nhận nuôi (ví dụ: thú cưng)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
麻里子はエステに行った。
Mariko đã đi làm đẹp.
麻里子はエステティック・サロンに行きました。
Mariko đã đến thẩm mỹ viện.