酸化
[Toan Hóa]
さんか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
Lĩnh vực: Hóa học
oxy hóa
JP: チョコレートにはLDLの酸化を防止する力がある。
VI: Sôcôla có khả năng ngăn ngừa sự ôxy hóa của LDL.
🔗 還元
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アルコールが酸化するとアルデヒドとなりますが、アルデヒドが酸化するとどうなりますか。
Khi aldehyde bị oxy hóa, chúng sẽ chuyển hóa thành axit.
二酸化炭素はそれ自体は毒ではない。
Khí carbon dioxide không phải là chất độc.
二酸化炭素は炭酸ガスとも言います。
Khí carbon dioxide còn được gọi là khí CO2.
この素材は二酸化炭素を吸収します。
Chất liệu này hấp thụ khí carbon dioxide.
二酸化炭素の量は10%増加している。
Lượng khí CO2 đã tăng 10 phần trăm.
二酸化炭素は人に害を及ぼすこともあります。
Khí CO2 cũng có thể gây hại cho con người.
二酸化炭素によって危害を被ることがある。
Có thể bị hại do carbon dioxide.
熱帯雨林は、酸素を作り、二酸化炭素を消費する。
Rừng mưa nhiệt đới tạo ra oxy và tiêu thụ carbon dioxide.
毎日大量の二酸化炭素が生成されている。
Mỗi ngày có một lượng lớn khí CO2 được tạo ra.
樹木は酸素を排出し、二酸化炭素を吸収する。
Cây cối thải ra oxy và hấp thụ carbon dioxide.